Danh sách Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Bí thư, Phó Bí thư Đảng bộ Thành phố Sầm Sơn nhiệm kỳ 2015-2020
Page Content
ĐẢNG BỘ TỈNH THANH HOÁ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
THÀNH UỶ SẦM SƠN
*
DANH SÁCH
BAN CHẤP HÀNH, BAN THƯỜNG VỤ,
BÍ THƯ, PHÓ BÍ THƯ ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ SẦM SƠN
NHIỆM KỲ 2015 - 2020
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Chức vụ, đơn vị công tác |
I- BAN THƯỜNG VỤ |
1 | Mai Xuân Liêm | 15/02/1974 | Thạch Thành | Bí thư Thành ủy Sầm Sơn |
2 | Võ Mạnh Sơn | 13/7/1971 | Thành phố Thanh Hóa | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy |
3 | Trương Văn Vang | 10/10/1958 | Hoằng Hóa | TV, Trưởng ban Dân vận Thành ủy |
4 | Vũ Thị Suất | 12/8/1968 | Quảng Tiến | TV, Trưởng ban Tổ chức Thành ủy |
5 | Vũ Thị Thủy | 13/7/1969 | Quảng Tiến | TV, Trưởng ban Tuyên giáo Thành uỷ |
6 | Lê Trung Sơn | 26/10/1969 | Trường Sơn | TV, Chủ nhiệm UBKT Thành ủy |
7 | Lê Việt Cường | 15/10/1972 | Trung Sơn | TV, Phó Chủ tịch HĐND thành phố |
8 | Lê Ngọc Chiến | 08/01/1967 | Hoằng Hóa | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND thành phố |
9 | Phạm Văn Tuấn | 27/02/1976 | Bình Minh Tĩnh Gia | TV, PCT UBND thành phố |
10 | Trần Thanh Bình | 05/3/1967 | Thái Bình | TV, Chỉ huy trưởng BCH Quân sự thành phố |
11 | Đặng Đình Tại | | | TV, Trưởng Công an thành phố |
II- BAN CHẤP HÀNH |
12 | Hoàng Khắc Nhu | 02/02/1959 | Nam Định | TUV, Phó Chủ tịch UBND thành phố |
13 | Lê Ngọc Khanh | 15/10/1979 | Trung Sơn | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Bắc Sơn |
14 | Phạm Xuân Trưởng | 19/7/1971 | Vĩnh Lộc | TUV, Phó trưởng Ban Tổ chức Thành ủy |
15 | Lê Doãn Lương | 13/4/1976 | Quảng Cư | TUV, Phó CN UBKT |
16 | Đào Thị Lý | 20/12/1971 | Yên Định | TUV, Giám đốc Trung tâm BDCT thành phố |
17 | Phạm Gia Ất | 02/01/1966 | Quảng Cư | TUV, Chủ tịch Ủy ban MTTQ thành phố |
18 | Vũ Đình Dinh | 10/6/1958 | Quảng Cư | TUV, Chủ tịch Hội Nông dân thành phố |
19 | Nguyễn Thị Thanh | 10/02/1978 | Quảng Tiến | TUV, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
20 | Nguyễn Văn Khoa | 12/01/1972 | Quảng Tiến | TUV, Chủ tịch LĐLĐ thành phố |
21 | Nguyễn Minh Tâm | 15/11/1982 | Quảng Tiến | TUV, Bí thư Thành đoàn Sầm Sơn |
22 | Lưu Hùng Sơn | 13/10/1974 | Hậu Lộc | TUV, Chánh Văn phòng Thành ủy |
23 | Hoàng Trung Kiên | 15/8/1962 | Thiệu Hóa | TUV, Trưởng phòng Giáo dục - Đào tạo |
24 | Nguyễn Ngọc Vui | 3/02/1960 | Hoằng Hóa | TUV, Chánh Thanh tra, UBND thành phố |
25 | Văn Đình Trung | 4/05/1958 | Bắc Sơn | TUV, Trưởng phòng Quản lý Đô thị, UBND thành phố |
26 | Nguyễn Trọng Dương | 9/9/1965 | Hoằng Hóa | TUV, Trưởng phòng Nội vụ, UBND thành phố |
27 | Nguyễn Ngọc Bích | 18/12/1966 | Hoằng Hóa | TUV, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND thành phố |
28 | Bùi Thế Huệ | 25/02/1960 | Triệu Sơn | TUV, Bí thư Chi bộ VKS ND thành phố |
29 | Hoàng Tuấn Hùng | 18/6/1962 | Hoằng Hóa | TUV, Bí thư Đảng ủy Chi cục Thuế Sầm Sơn |
30 | Phan Viết Linh | 26/6/1974 | Trường Sơn | TUV, Phó Bí thư Đảng ủy, GĐ Công ty CP MT ĐT và DV - DL |
31 | Ngô Hữu Biên | 01/4/1973 | Quảng Cư | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Quảng Cư |
32 | Vũ Thị Hoa | 14/01/1970 | Trường Sơn | TUV, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố |
33 | Vũ Đình Thịnh | 16/6/1967 | Quảng Tiến | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Quảng Tiến |
34 | Cao Văn Hùng | 6/8/1968 | Trường Sơn | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Trường Sơn |
35 | Trịnh Tứ Hiệp | 8/3/1968 | Trung Sơn | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Trung Sơn |
Văn phòng Thị ủy Sầm Sơn