TT | Họ và tên | Tháng, năm sinh | Quê quán | Trình độ chuyên môn | Chức vụ, đơn vị công tác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Lương Tất Thắng | 12/1977 | P. Hàm Rồng, T.P Thanh Hoá | Kiến trúc sư, Thạc sĩ QTKD, Thạc sĩ NCCS | Tỉnh ủy viên, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố |
2 | Lê Trung Sơn | 10/1969 | P. Trường Sơn, T.P Sầm Sơn | CN Luật, Thạc sĩ KTCT | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy |
3 | Lê Văn Tú | 05/1969 | X. Định Hòa, H. Yên Định | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND Thành phố |
4 | Lê Việt Cường | 10/1972 | P. Trung Sơn, T.P Sầm Sơn | CN Tâm lý học | TV, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy |
5 | Vũ Thị Thủy | 07/1969 | P. Quảng Tiến, T.P Sầm Sơn | ĐH GD Chính trị, Thạc sĩ Chính trị | TV, TB Tuyên giáo Thành ủy, Giám đốc Trung tâm Chính trị Thành phố |
6 | Lê Ngọc Khanh | 10/1979 | P. Trung Sơn, T.P Sầm Sơn | CN Luật, CN Chính trị, Thạc sĩ QLKT | TV, Chủ nhiệm UBKT Thành ủy |
7 | Nguyễn Minh Tâm | 11/1982 | P. Quảng Tiến, TP Sầm Sơn | CN Chính trị | TV, Trưởng Ban Dân vận Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Thành phố |
8 | Lưu Hùng Sơn | 10/1974 | X. Mỹ Lộc, H. Hậu Lộc | CN QTKD | TV, Phó Chủ tịch HĐND Thành phố |
9 | Bùi Quốc Đạt | 06/1970 | X. Hoằng Lộc, H. Hoằng Hoá | CNSP Ngữ văn, Thạc sĩ QLGD | TV, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
10 | Nguyễn Văn Thi | 01/1975 | X. Quảng Đông, T.P Thanh Hoá | CN Quân sự | TV, Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự Thành phố |
11 | Nguyễn Việt Hưng | 02/1974 | X. Đông Nam, H. Đông Sơn | CN Luật | TV, Trưởng Công an Thành phố |
12 | Nguyễn Ngọc Bích | 12/1966 | X. Hoằng Lý, T.P Thanh Hoá | CN K.tế, Th.sĩ QLKT | TUV, Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
13 | Nguyễn Trọng Dương | 09/1965 | X. Hoằng Hà, Hoằng Hoá | ĐHSP Toán, Thạc sĩ QLGD | TUV, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy |
14 | Trịnh Tứ Hiệp | 03/1968 | P. Trung Sơn, T.P Sầm Sơn | ĐH Hành chính | TUV, Phó Chủ nhiệm UBKT Thành ủy |
15 | Nguyễn Văn Khoa | 01/1972 | P. Quảng Tiến, TP Sầm Sơn | CN Xã hội học | TUV, Phó Trưởng ban Dân vận Thành ủy |
16 | Phạm Gia Ất | 01/1966 | P. Quảng Cư, T.P Sầm Sơn | CN Xã hội học | TUV, Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố |
17 | Vũ Thị Hoa | 01/1970 | P. Trường Sơn, T.P Sầm Sơn | ĐHSP Tiểu học, Thạc sĩ QLGD | TUV, Chủ tịch Hội LHPN Thành phố |
18 | Đào Thị Lý | 12/1971 | X. Định Công, H.Yên Định | ĐHSP Ngữ Văn, Thạc sĩ Ngữ Văn | TUV, Chủ tịch LĐLĐ Thành phố |
19 | Ngô Thị Ánh | 08/1986 | P. Quảng Tiến, TP Sầm Sơn | Cử nhân Sư phạm Giáo dục Chính trị | TUV, Bí thư Thành đoàn thành phố |
20 | Lê Doãn Lương | 04/1976 | P. Quảng Cư, T.P Sầm Sơn | ĐH TD-TT, CN QLHCNN, Thạc sĩ KTCT | TUV, Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin, UBND thành phố |
21 | Phạm Xuân Trưởng | 07/1971 | X. Vĩnh Tiến, H.Vĩnh Lộc | ĐHSP Tin; Thạc sĩ Chính trị | TUV, Trưởng phòng GD-ĐT, UBND Thành phố |
22 | Mai Lương Ngọc | 08/1976 | X. Nga Trường, H. Nga Sơn | CN Luật | TUV, Chánh Thanh tra, UBND Thành phố |
23 | Nguyễn Văn Hiếu | 04/1979 | X. Quảng Thái, H.Quảng Xương | Kỹ sư Quản lý Đất đai | TUV, Trưởng phòng TN-MT, UBND Thành phố |
24 | Trần Phan Vũ | 05/1980 | P. Quảng Tiến, T.P Sầm Sơn | CNSP Lịch sử | TUV, Trưởng phòng Nội vụ, UBND Thành phố |
25 | Lê Huy Hưng | 08/1979 | TT Rừng Thông, H. Đông Sơn | Kỹ sư XD CT, Th.sĩ QLCT | TUV, Trưởng phòng Quản lý đô thị, UBND Thành phố |
26 | Đỗ Hồng Chương | 02/1984 | X. Quảng Văn, H. Quảng Xương | Thạc sĩ kỹ thuật | TUV, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND Thành phố |
27 | Nguyễn Thị Phương Thanh | 09/1985 | X. Hoằng Phong, H. Hoằng Hóa | Thạc sĩ | TUV, Chánh Văn phòng HĐND&UBND Thành phố |
28 | Nguyễn Thị Nga | 02/1986 | P. Trường Sơn, TP Sầm Sơn | Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp Dạy học bộ môn Chính trị | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Bắc Sơn |
29 | Cao Văn Hùng | 08/1968 | P. Trường Sơn, T.P Sầm Sơn | CN Tâm lý học | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Quảng Thọ |
30 | Ngô Hữu Biên | 04/1973 | P. Quảng Cư, T.P Sầm Sơn | ĐH Báo chí | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Quảng Vinh |
31 | Trần Văn Hưng | 08/1978 | P. Quảng Vinh, T.P Sầm Sơn | CN QTKD | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Quảng Cư |
32 | Nguyễn Thị Thanh | 02/1978 | P. Quảng Tiến, T.P Sầm Sơn | CN Tâm lý học, CN Chính trị | TUV, Bí thư Đảng ủy xã Quảng Đại |
33 | Cao Thị Ngọc Quỳnh | 08/1981 | X. Vĩnh Hùng, H.Vĩnh Lộc | CN Lịch sử, Th.sĩ Lịch sử | TUV, Bí thư Đảng ủy phường Trường Sơn |
34 | Đàm Thị Thái | 12/1979 | H. Na Rì, T.Bắc Kạn | CN Văn hoá, Th.sĩ QLVH | TUV, Bí thư Đảng ủy xã Quảng Minh |