STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
| Đơn vị bầu cử số 1 - phường Quảng Tiến |
1 | Trần Học Đính | 22/10/1977 | Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND phường | UBND phường Quảng Tiến | 11,151 | 95.05 | |
2 | Vũ Thị Suất | 12/8/1968 | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Dân vận, Chủ tịch Uỷ ban MTTQ thành phố | Thành uỷ Sầm Sơn | 10,737 | 91.52 | |
3 | Vũ Đình Thịnh | 16/6/1967 | Trưởng phòng Lao động - Thương binh & Xã hội | UBND thành phố Sầm Sơn | 11,191 | 95.39 | |
| Đơn vị bầu cử số 2 - phường Quảng Cư |
1 | Phạm Gia Ất | 02/01/1966 | Thành ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Sầm Sơn | Hội Nông dân thành phố Sầm Sơn | 7,569 | 96.24 | |
2 | Nguyễn Việt Hưng | 05/02/1974 | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Công an thành phố | Công an thành phố Sầm Sơn | 7,685 | 97.71 | |
3 | Nguyễn Thị Phương Thanh | 08/9/1985 | Chánh Văn phòng HĐND&UBND thành phố | UBND thành phố Sầm Sơn | 7,346 | 93.40 | |
| Đơn vị bầu cử số 3 - phường Trung Sơn |
1 | Lê Việt Cường | 15/10/1972 | Ủy ban Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy | Thành uỷ Sầm Sơn | 9,907 | 91.22 | |
2 | Nguyễn Minh Tâm | 15/11/1982 | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy | Đảng ủy phường Trung Sơn | 9,675 | 89.08 | |
3 | Lê Nhữ Thắng | 13/11/1964 | Phó ban Bác Ái Giáo xứ Sầm Sơn; Phó Chủ tịch Hội Đông y phường | Giáo xứ Sầm Sơn; Hội Đông y phường Trung Sơn | 9,107 | 83.85 | |
| Đơn vị bầu cử số 4 - phường Bắc Sơn |
1 | Lê Văn Chiến | 04/5/1974 | Bí thư Đảng ủy | Đảng ủy phường Bắc Sơn | 5,959 | 93.46 | |
2 | Cao Thị Hồng | 11/3/1990 | Phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp | Trung tâm Y tế Sầm Sơn | 5,638 | 88.43 | |
3 | Lương Tất Thắng | 06/12/1977 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Thành ủy | Thành ủy Sầm Sơn | 6,079 | 95.34 | |
| Đơn vị bầu cử số 5 - phường Trường Sơn |
1 | Vũ Thị Hoa | 14/01/1970 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Sầm Sơn | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Sầm Sơn | 8,306 | 90.00 | |
2 | Tô Duy Long | 23/9/1984 | Phó trưởng ban Kinh tế - Xã hội HĐND thành phố | Cơ quan Thường Trực HĐND thành phố Sầm Sơn | 8,132 | 88.11 | |
3 | Lê Trung Sơn | 26/10/1969 | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Thủ trưởng cơ quan | Thành uỷ Sầm Sơn | 8,626 | 93.47 | |
| Đơn vị bầu cử số 6 - phường Quảng Châu |
1 | Lường Văn Cửu | 01/9/1982 | Phó trưởng ban Pháp chế HĐND thành phố | Cơ quan Thường trực HĐND thành phố Sầm Sơn | 6,324 | 93.47 | |
2 | Bùi Quốc Đạt | 18/6/1970 | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND thành phố | UBND thành phố Sầm Sơn | 6,537 | 96.62 | |
3 | Cao Hoàng Đức | 29/01/1983 | Giám đốc; Phó Giám đốc | Công ty TNHH phát triển đô thị Đông Á Sầm Sơn; Công ty TNHH MTV bóng đá Đông Á Thanh Hóa; Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á | 6,467 | 95.58 | |
| Đơn vị bầu cử số 7 - phường Quảng Thọ |
1 | Vũ Thị Thu Hà | 16/02/1982 | Chi ủy viên, Giáo viên, Tổ trưởng chuyên môn, | Trường Mầm non Quảng Thọ | 5,818 | 87.73 | |
2 | Nguyễn Thị Nga | 08/02/1986 | Thành ủy viên, Bí thư Thành đoàn | Thành đoàn Sầm Sơn | 5,745 | 86.63 | |
3 | Lê Văn Tú | 19/5/1969 | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND thành phố | UBND thành phố Sầm Sơn | 6,210 | 93.64 | |
| Đơn vị bầu cử số 8 - phường Quảng Vinh |
1 | Ngô Quang Hưng | 24/5/1979 | Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng ban Công tác Mặt trận | Khu phố Đông Đức | 6,573 | 93.37 | |
2 | Lê Văn Khôi | 07/5/1972 | Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự thành phố; Chính trị viên | Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Sầm Sơn | 6,224 | 88.41 | |
3 | Đào Thị Lý | 20/12/1971 | Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Sầm Sơn | Liên đoàn Lao động thành phố Sầm Sơn | 5,927 | 84.19 | |
| Đơn vị bầu cử số 9 - xã Quảng Minh |
1 | Bùi Ngọc Thành | 19/9/1979 | Bí thư Đảng bộ xã | Đảng bộ xã Quảng Minh | 3,289 | 91.90 | |
2 | Vũ Thị Thuỷ | 13/7/1969 | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo, Giám đốc Trung tâm Chính trị thành phố | Thành uỷ Sầm Sơn | 3,396 | 94.89 | |
| Đơn vị bầu cử số 10 - xã Quảng Hùng |
1 | Lê Doãn Phượng | 15/3/1982 | Phó Bí thư Đảng ủy xã, Chủ tịch UBND xã | UBND xã Quảng Hùng | 4,323 | 93.79 | |
2 | Lưu Hùng Sơn | 13/10/1974 | Ủy viên Ban thường vụ, Phó Chủ tịch HĐND thành phố | Cơ quan Thường trực HĐND thành phố Sầm Sơn | 4,485 | 97.31 | |
| Đơn vị bầu cử số 11 - xã Quảng Đại |
1 | Lê Ngọc Khanh | 15/10/1979 | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | Thành uỷ Sầm Sơn | 4,159 | 91.19 | |
2 | Nguyễn Thị Thanh | 10/02/1978 | Thành ủy viên, Bí thư Đảng uỷ xã | Đảng uỷ xã Quảng Đại | 4,270 | 93.62 | |